Các thầy, cô giáo và các bạn học sinh thân mến!
Chúng ta sống trong một thế giới mênh mông muôn màu sắc và trong thế giới bao la rộng lớn ấy có biết bao điều kì lạ, chính sự kì lạ đó đã khơi dậy trong lòng mỗi con người sự tìm tòi khám phá những huyền bí quanh ta. Điều này chính là nguồn động lực cho tất cả những người vĩ đại bước lên đỉnh cao của khoa học. Những sự vật hiện tượng trước đây nằm ngoài nhận thức của con người thì ngày nay đã trở thành những vấn đề hấp dẫn khích lệ chúng ta tiếp tục đi tìm hiểu nó. Đứng trước thế giới với bao điều kỳ diệu, mang trong mình sự tò mò, khát vọng tìm hiểu, câu nói thường thấy nhất ở lứa tuổi các em là "Vì sao thế” hay “Tại sao vậy”. Để khám phá những điều bí ẩn đó mời thầy cô và các em đến với bộ sách mang tên: “10 vạn câu hỏi vì sao”. Cuốn sách được xuất bản bởi NXB Khoa học và kỹ thuật.
Nhằm giúp quí thầy cô giáo và các em học sinh trong nhà trường có thêm tài liệu tham khảo và tìm hiểu. Thư viện Trường THPT Nguyễn Du giới thiệu " Thư mục bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?.
1. Bộ sách mười vạn câu hỏi vì sao - Hoá học/ Người dịch: Từ Văn Mặc - Trần Thị Ái.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 247tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học, điều lý thú về các nguyên tố hoá học, vật liệu mới về hoá học, hoá học và sức khoẻ, hoá học và môi trường; tổng hợp các câu hỏi và lời giải đáp về hoá học. Chỉ số phân loại: 540.76 B450SM 1999 Số ĐKCB: TK.002968, TK.002969, TK.002970, TK.002971, TK.002972, |
2. Bộ sách mười vạn câu hỏi vì sao - Hoá học/ Người dịch: Từ Văn Mặc - Trần Thị Ái.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 247tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học, điều lý thú về các nguyên tố hoá học, vật liệu mới về hoá học, hoá học và sức khoẻ, hoá học và môi trường; tổng hợp các câu hỏi và lời giải đáp về hoá học. Chỉ số phân loại: 540.76 B450SM 1999 Số ĐKCB: TK.002968, TK.002969, TK.002970, TK.002971, TK.002972, |
3. Bộ sách mười vạn câu hỏi vì sao - Hoá học/ Người dịch: Từ Văn Mặc - Trần Thị Ái.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 247tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học, điều lý thú về các nguyên tố hoá học, vật liệu mới về hoá học, hoá học và sức khoẻ, hoá học và môi trường; tổng hợp các câu hỏi và lời giải đáp về hoá học. Chỉ số phân loại: 540.76 B450SM 1999 Số ĐKCB: TK.002968, TK.002969, TK.002970, TK.002971, TK.002972, |
4. Bộ sách mười vạn câu hỏi vì sao - Hoá học/ Người dịch: Từ Văn Mặc - Trần Thị Ái.- H.: Nxb Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 247tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học, điều lý thú về các nguyên tố hoá học, vật liệu mới về hoá học, hoá học và sức khoẻ, hoá học và môi trường; tổng hợp các câu hỏi và lời giải đáp về hoá học. Chỉ số phân loại: 540.76 B450SM 1999 Số ĐKCB: TK.002968, TK.002969, TK.002970, TK.002971, TK.002972, |
5. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Hải Dương học/ Nguyễn Văn Phòng biên khảo.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1999.- 295tr.; 19cm. Tóm tắt: Các câu hỏi và trả lời về hải dương học. Chỉ số phân loại: 551.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002973, TK.002974, TK.002975, |
7. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Hải Dương học/ Nguyễn Văn Phòng biên khảo.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1999.- 295tr.; 19cm. Tóm tắt: Các câu hỏi và trả lời về hải dương học. Chỉ số phân loại: 551.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002973, TK.002974, TK.002975, |
8. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Khoa học trái đất/ Người dịch: Dương Quốc Anh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 222tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 550.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002976, TK.002977, TK.002978, |
9. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Khoa học trái đất/ Người dịch: Dương Quốc Anh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 222tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 550.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002976, TK.002977, TK.002978, |
10. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thực vật học/ Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng, Nguyễn Quý Chiến; Hiệu đính: Vũ Hữu Yêm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 284tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 58.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002979, TK.002980, TK.002981, |
11. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thực vật học/ Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng, Nguyễn Quý Chiến; Hiệu đính: Vũ Hữu Yêm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 284tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 58.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002979, TK.002980, TK.002981, |
12. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thực vật học/ Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng, Nguyễn Quý Chiến; Hiệu đính: Vũ Hữu Yêm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 284tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 58.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002979, TK.002980, TK.002981, |
13. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Bảo vệ môi trường/ Chu Công Phùng biên dịch.- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 1999.- 231tr.: minh họa; 19cm. Chỉ số phân loại: 50.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002982, TK.002983, TK.002984, |
14. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Bảo vệ môi trường/ Chu Công Phùng biên dịch.- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 1999.- 231tr.: minh họa; 19cm. Chỉ số phân loại: 50.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002982, TK.002983, TK.002984, |
15. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Bảo vệ môi trường/ Chu Công Phùng biên dịch.- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 1999.- 231tr.: minh họa; 19cm. Chỉ số phân loại: 50.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002982, TK.002983, TK.002984, |
16. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thực vật học. T.2: Cây trồng thường gặp/ Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 234tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 63.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002985, TK.002986, TK.002987, |
17. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thực vật học. T.2: Cây trồng thường gặp/ Biên dịch: Nguyễn Hữu Thăng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 234tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 63.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.002985, TK.002986, TK.002987, |
18. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Y học/ Người dịch: Nguyễn Thị Tuyết Thanh, Người hiệu đính: Nguyễn Văn Tảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 255tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 61.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002988, TK.002989, TK.002990, TK.002991, |
19. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Y học/ Người dịch: Nguyễn Thị Tuyết Thanh, Người hiệu đính: Nguyễn Văn Tảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 255tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 61.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002988, TK.002989, TK.002990, TK.002991, |
20. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Y học/ Người dịch: Nguyễn Thị Tuyết Thanh, Người hiệu đính: Nguyễn Văn Tảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 255tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 61.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002988, TK.002989, TK.002990, TK.002991, |
21. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Toán học/ Dương Quốc Anh biên dịch, Nguyễn Xuân Lạc chỉnh lý và hiệu đính.- H: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 248tr.; 19cm. Biên dịch từ Shi wan ge weishenme shuxue Chỉ số phân loại: 510.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002992, TK.002993, |
22. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Toán học/ Dương Quốc Anh biên dịch, Nguyễn Xuân Lạc chỉnh lý và hiệu đính.- H: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 248tr.; 19cm. Biên dịch từ Shi wan ge weishenme shuxue Chỉ số phân loại: 510.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002992, TK.002993, |
24. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Vật lý học/ Biên dịch: Dương Quốc Anh.- H: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 228tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 53.76 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002994, TK.002995, TK.002996, |
25. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Khí tượng học/ Trần Thư biên dịch; Nguyễn Chín hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 155tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giải đáp các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống về các lĩnh vực khí tượng: hoá học, phóng xạ, quang học, âm học, áp suất... trong khí quyển. Chỉ số phân loại: 551.5 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002997, TK.002998, TK.002999, |
26. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Khí tượng học/ Trần Thư biên dịch; Nguyễn Chín hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 155tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giải đáp các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống về các lĩnh vực khí tượng: hoá học, phóng xạ, quang học, âm học, áp suất... trong khí quyển. Chỉ số phân loại: 551.5 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002997, TK.002998, TK.002999, |
27. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Khí tượng học/ Trần Thư biên dịch; Nguyễn Chín hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 155tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giải đáp các hiện tượng thường gặp trong cuộc sống về các lĩnh vực khí tượng: hoá học, phóng xạ, quang học, âm học, áp suất... trong khí quyển. Chỉ số phân loại: 551.5 B450S1 2000 Số ĐKCB: TK.002997, TK.002998, TK.002999, |
28. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Kỹ thuật công nghệ/ Người dịch: Vũ Đỗ Thận.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 308tr; 19cm. Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu và lý giải quá trình hình thành và phát triển bộ môn khoa học và kỹ thuật công nghệ.. Chỉ số phân loại: 620.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003000, TK.003001, TK.003002, |
29. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Kỹ thuật công nghệ/ Người dịch: Vũ Đỗ Thận.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 308tr; 19cm. Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu và lý giải quá trình hình thành và phát triển bộ môn khoa học và kỹ thuật công nghệ.. Chỉ số phân loại: 620.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003000, TK.003001, TK.003002, |
31. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Cơ khí/ Người dịch: Hồ Châu, Tạ Phú Chinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 261tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 621.8 B450S1 1998 Số ĐKCB: TK.003003, TK.003004, TK.003005, TK.003006, TK.003007, |
32. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Cơ khí/ Người dịch: Hồ Châu, Tạ Phú Chinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 261tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 621.8 B450S1 1998 Số ĐKCB: TK.003003, TK.003004, TK.003005, TK.003006, TK.003007, |
33. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Cơ khí/ Người dịch: Hồ Châu, Tạ Phú Chinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 261tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 621.8 B450S1 1998 Số ĐKCB: TK.003003, TK.003004, TK.003005, TK.003006, TK.003007, |
34. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Cơ khí/ Người dịch: Hồ Châu, Tạ Phú Chinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 261tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 621.8 B450S1 1998 Số ĐKCB: TK.003003, TK.003004, TK.003005, TK.003006, TK.003007, |
35. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thiên văn học1/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 312tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học. Chỉ số phân loại: 520.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003008, TK.003009, TK.003010, TKQ.00397, |
36. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thiên văn học1/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 312tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học. Chỉ số phân loại: 520.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003008, TK.003009, TK.003010, TKQ.00397, |
37. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thiên văn học1/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 312tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học. Chỉ số phân loại: 520.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003008, TK.003009, TK.003010, TKQ.00397, |
38. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thiên văn học 2/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 299tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học. Chỉ số phân loại: 520.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003011, TK.003012, TK.003013, |
39. Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? Thiên văn học 2/ Người dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 299tr.; 19cm. Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học. Chỉ số phân loại: 520.76 B450S1 1999 Số ĐKCB: TK.003011, TK.003012, TK.003013, |
Thư mục được biên soạn đã có sự cố gắng nhưng không tránh khỏi thiếu sót rất mong bạn đọc đóng góp ý kiến của bạn đọc để thư mục được hoàn thiện hơn.
Hân hạnh giới thiệu đến quý thầy cô và bạn đọc!